IATF
16949:2016
|
ISO/TS
16949:2009
|
1. Phạm vi
|
1. Phạm vi
|
1.1 Phạm vi – ngành ô tô yêu cầu
bổ sung ISO9001:2015
|
1.1 Tổng quan
|
|
1.2 Áp dụng
|
2 Tài liệu viện dẫn
|
2 Tài liệu viện dẫn
|
2.1 Tài liệu và thông tin viện
dẫn
|
|
3 Thuật ngữ và định nghĩa
|
3. Thuật ngữ và định nghĩa
|
3.1 Thuật ngữ và định nghĩa cho
ngành công nghiệp ô tô
|
3.1 Thuật ngữ và định nghĩa cho
ngành công nghiệp ô tô
|
4 Bối cảnh của tổ chức
|
4 Hệ thống quản lý chất
lượng
|
4.1 Hiểu tổ chức và bối cảnh
tổ chức
|
|
4.2 Hiểu nhu cầu và mong đợi
các bên liên quan
|
|
4.3 Xác định phạm vi của hệ
thống quản lý chất lượng
|
4.2.2.a
|
4.3.1 Xác định phạm vi của hệ
thống quản lý chất lượng — bổ sung
|
|
4.3.2 Các yêu cầu riêng biệt
của khách hàng
|
|
4.4 Hệ thống quản lý chất
lượng và các quá trình trong hệ thống
|
4.1 Yêu cầu chung
|
4.4.1.1 Sự phù hợp của sản phẩm và
các quá trình
|
|
4.4.1.2 An toàn sản phẩm
|
|
5 Sự lãnh đạo
|
5 Trách nhiệm của lãnh đạo
|
5.1 Sự lãnh đạo và cam kết
|
5.1 Cam kết của lãnh đạo
|
5.1.1 Khái quát
|
5.1 Cam kết của lãnh đạo
5.5.2 Đại diện của lãnh đạo
|
5.1.1.1 Trách nhiệm tập đoàn
|
|
5.1.1.2 Hiệu lực và hiệu quả của
quá trình
|
5.1.1 Hiệu quả của quá trình
|
5.1.1.3 Người chủ trì quá
trình
|
|
5.1.2 Hướng vào khách hàng
|
5.2 Hướng vào khách hàng
|
5.2 Chính sách
|
5.3 Chính sách chất lượng
|
5.2.1 Thiết lập chính sách
chất lượng
|
5.3 Chính sách chất lượng
|
5.2.2 Truyền đạt chính sách
chất lượng
|
5.3 Chính sách chất lượng
|
5.3 Vai trò trách nhiệm và
quyền hạn trong tổ chức
|
5.5.1 Trách nhiệm và quyền
hạn
|
5.3.1 Vai trò trách nhiệm và
quyền hạn trong tổ chức — Bổ sung
|
5.5.2.1 Đại diện của khách
hàng
|
5.3.2 Trách nhiệm và quyền hạn đối
với yêu cầu sản phẩm và hành động khắc phục
|
5.5.1.1 Trách nhiệm về chất
lượng
|
6 Hoạch định
|
5.4 Hoạch định
|
6.1 Hành động giải quyết rủi
ro và cơ hội
|
|
6.1.2.1 Phân tích rủi ro
|
|
6.1.2.2 Hành động phòng ngưa
|
8.5.3 Hành động phòng ngưa
|
6.1.2.3 Kế hoạch đối phó với
các tình huống khẩn cấp
|
6.3.2 Contingency plans
|
6.2 Mục tiêu chất lượng và hoạch
định để đạt mục tiêu
|
5.4.1 Mục tiêu chất lượng
|
6.2.2.1 Mục tiêu chất lượng và
hoạch định để đạt mục tiêu – bổ sung
|
5.4.1 Mục tiêu chất lượng
|
6.3 Hoạch định những thay đổi
|
5.4.2.b
|
7 Hỗ trợ
|
|
7.1 Nguồn lực
|
6 Quản lý nguồn lực
|
7.1.1 Khái quát
|
6.1 Cung cấp nguồn lực
|
7.1.2 Con người
|
6.2 Nguồn nhân lực
|
7.1.3 Cơ sở hạ tầng
|
6.3 Cơ sở hạ tầng
|
7.1.3.1 Hoạch định bố trí nhà máy,
phương tiện và thiết bị
|
6.3.1 Hoạch định bố trí nhà máy,
phương tiện và thiết bị
|
7.1.4 Môi trường cho vận hành
các quá trình
|
6.4 Môi trường làm việc
6.4.1 An toàn cá nhân để đạt được
chất lượng sản phẩm
|
7.1.4.1 Môi trường cho vận hành
các quá trình – bổ sung
|
6.4.2 Vệ sinh nhà xưởng
|
7.1.5 Nguồn lực theo dõi và đo
lường
|
7.6 Kiểm soát thiết bị theo dõi và
đo lường
|
7.1.5.1 Khái quát
|
|
7.1.5.1.1 Phân tích hệ thống đo
lường
|
7.6.1 Phân tích hệ thống đo
lường
|
7.1.5.2 Truy xuất nguồn gốc đo
lường
|
7.6.a
|
7.1.5.2.1 Hồ sơ hiệu chuẩn/kiểm
định
|
7.6.2 Hồ sơ hiệu chuẩn/kiểm định
|
7.1.5.3 Yêu cầu về phòng thí
nghiệm
|
7.6.3 Yêu cầu về phòng thí
nghiệm
|
7.1.5.3.1 Phòng thí nghiệm nội
bộ
|
7.6.3.1 Phòng thí nghiệm nội
bộ
|
7.1.5.3.2 Phòng thí nghiệm bên
ngoài
|
7.6.3.2 Phòng thí nghiệm bên
ngoài
|
7.1.6 Kiến thức của tổ chức
|
|
7.2 Năng lực
|
6.2.2 Năng lực, đào tạo và
nhận thức
|
7.2.1 Năng lực — bổ sung
|
6.2.2.2 Đào tạo
|
7.2.2 Năng lực — đào tạo trong
công việc
|
6.2.2.3 Đào tạo trong công việc
|
7.2.3 Năng lực đánh giá viên
nội bộ
|
8.2.2.5 Trình độ đánh giá viên
nội bộ
|
7.2.4 Năng lực đánh giá viên
bên thứ 2
|
|
7.3 Nhận thức
|
6.2.2 Năng lực, đào tạo và
nhận thức
|
7.3.1 Nhận thức — bổ sung
|
6.2.2.4 Động viên và trao quyền
cho người lao động
|
7.3.2 Động viên và trao quyền
cho người lao động
|
6.2.2. Động viên và trao quyền
cho người lao động
|
7.4 Trao đổi thông tin
|
5.5.3 Trao đổi thông tin nội bộ
|
7.5 Thông tin dạng văn bản
|
4.2 Yêu cầu hệ thống tài liệu
|
7.5.1 Khái quát
|
4.2.1 Khái quát
|
7.5.1.1 Tài liệu hệ thống
quản lý chất lượng
|
4.2.2 Sô tay chất lượng
|
7.5.2 Thiết lập và cập nhật
|
4.2.3 Quản lý tài liệu
|
7.5.3 Quản lý thông tin dạng
văn bản
|
4.2.3 Quản lý tài liệu
4.2.4 Quản lý hồ sơ
|
7.5.3.2.1 Lưu giữ hồ sơ
|
4.2.4 Quản lý hồ sơ
|
7.5.3.2.2 Quy định kỹ thuật
|
4.2.3.1 Quy định kỹ thuật
|
8 Vận hành
|
7 Tạo sản phẩm
|
8.1 Hoạch định và kiểm soát
vận hành
|
7.1 Hoạch định tạo sản phẩm
|
8.1.1 Hoạch định và kiểm soát
vận hành —
Bổ sung
|
7.1.1 Hoạch định tạo sản phẩm
7.1.2 Chuẩn chấp nhận
|
8.1.2 Bảo mật
|
7.1.3 Bảo mật
|
8.2 Yêu cầu về sản phẩm và
dịch vụ
|
7.2 Các quá trình liên quan
đến khách hàng
|
8.2.1 Trao đổi thông tin với
khách hàng
|
7.2.3 Trao đổi thông tin với
khách hàng
|
8.2.1.1 Trao đổi thông tin với
khách hàng – bổ sung
|
7.2.3.1 Trao đổi thông tin với
khách hàng – bổ sung
|
8.2.2 Xác định yêu cầu đối
với sản phẩm và dịch vụ
|
7.2.1 Xác định yêu cầu đối
với sản phẩm
|
8.2.2.1 Xác định yêu cầu đối
với sản phẩm và dịch vụ – bổ sung
|
7.2.1 Chú ý 2
|
8.2.3 Xem xét các yêu cầu liên
quan đến sản
phẩm và dịch vụ
|
7.2.2 Xem xét các yêu cầu liên
quan đến sản
phẩm
|
8.2.3.1.1 Xem xét các yêu cầu liên
quan đến sản phẩm và dịch vụ - bổ sung
|
7.2.2.1 Xem xét các yêu cầu liên
quan đến sản phẩm - bổ sung
|
8.2.3.1.2 Các đặc tính đặc biệt do
khách hàng chỉ định
|
7.2.1.1 Các đặc tính đặc biệt do
khách hàng chỉ định
|
8.2.3.1.3 Tính khả thi của quá
trình sản xuất
|
7.2.2.2 Tính khả thi của quá trình
sản xuất
|
8.2.4 Thay đổi các yêu cầu về sản
phẩm và
dịch vụ
|
7.2.2 Xem xét các yêu cầu liên
quan đến sản
phẩm
|
8.3 Thiết kế và phát triển sản
phẩm và dịch vụ
|
7.3 Thiết kế và phát triển
|
8.3.1 Khái quát
|
7.3.1 Hoạch định thiết kế và
phát triển
|
8.3.1.1 Thiết kế và phát triển sản
phẩm và dịch
vụ – bổ sung
|
7.3.1 Hoạch định thiết kế và
phát triển
|
8.3.2 Hoạch định thiết kế và
phát triển
|
7.3.1 Hoạch định thiết kế và
phát triển
|
8.3.2.1 Hoạch định thiết kế
và phát triển – bổ sung
|
7.3.1.1 Tiếp cận đa nguyên tắc
|
8.3.2.2 Kỹ năng thiết kế sản
phẩm
|
6.2.2.1 Kỹ năng thiết kế sản
phẩm
|
8.3.2.3 Phát triển sản phẩm
với phần mềm
|
|
8.3.3 Đầu vào thiết kế và phát
triển
|
7.3.2 Đầu vào thiết kế và phát
triển
|
8.3.3.1 Đầu vào thiết kế sản
phẩm
|
7.3.2.1 Đầu vào thiết kế sản
phẩm
|
8.3.3.2 Đầu vào thiết kế quá
trình sản xuất
|
7.3.2.2 Đầu vào thiết kế quá
trình sản xuất
|
8.3.3.3 Các đặc tính đặc biệt
|
7.3.2.3 Các đặc tính đặc biệt
|
8.3.4 Kiểm soát thiết kế và
phát triển
|
7.3.4 Xem xét thiết kế và
phát triển &
7.3.5 Design and development verification
7.3.6 Design and development
validation
|
8.3.4.1 Theo dõi
|
7.3.4.1 Theo dõi
|
8.3.4.2 Xác nhận giá trị sử dụng
của thiết kế và phát triển
|
7.3.6.1 Xác nhận giá trị sử dụng
của thiết kế và phát triển
|
8.3.4.3 Chương trình sản xuất thử
|
7.3.6.2 Chương trình sản xuất thử
|
8.3.4.4 Quá trình phê duyệt
sản phẩm
|
7.3.6.3 Quá trình phê duyệt
sản phẩm
|
8.3.5 Đầu ra của thiết kế và
phát triển
|
7.3.3 Đầu ra của thiết kế và
phát triển
|
8.3.5.1 Đầu ra của thiết kế
và phát triển – bổ sung
|
7.3.3.1 Đầu ra thiết kế sản
phẩm – bổ sung
|
8.3.5.2 Đầu ra của thiết kế
quá trình
|
7.3.3.2 Đầu ra của thiết kế
quá trình
|
8.3.6 Thay đổi thiết kế và
phát triển
|
7.3.7 Kiểm soát thay đổi thiết kế
và phát triển
|
8.3.6.1 Thay đổi thiết kế và
phát triển – bổ sung
|
7.3.7. Chú ý
|
8.4 Kiểm soát các sản phẩm
và dịch vụ do bên ngoài cung cấp
|
7.4 Mua hàng
4.1 Yêu cầu chung
|
8.4.1 Khái quá (See ISO9001:2015
requirements)
|
7.4 Purchasing
|
8.4.1.1 Khái quát – bổ sung
|
7.4.1 Chú ý 1
|
8.4.1.2 Quá trình lựa chọn
nhà cung cấp
|
7.4.1 Quá trình mua hàng
|
8.4.1.3 Nguồn cung cấp được khách
hàng phê duyệt (được gọi là mua “trực tiếp”)
|
7.4.1.3 Nguồn cung cấp được khách
hàng phê duyệt
|
8.4.2 Loại và mức độ kiểm
soát
|
7.4.1 Quá trình mua hàng
4.1 Yêu cầu chung và chú ý 3
trong 4.1
|
8.4.2.1 Loại và mức độ kiểm
soát – bổ sung
|
4. .1 Yêu cầu chung và chú ý 3
trong 4.1
|
8.4.2.2 Sự phù hợp với các yêu cầu
điều lệ
|
7.4.1.1 Sự phù hợp với các yêu cầu
điều lệ
|
8.4.2.3 Phát triển hệ thống quản
lý chất lượng của người cung ứng
|
7.4.1.2 Phát triển hệ thống quản
lý chất lượng của người cung ứng
|
8.4.2.3.1 Phần mềm liên quan
đến ngành ô tô và sản phẩm trong ngành ô tô có phần mềm
|
|
8.4.2.4 Theo dõi nhà cung ứng
|
7.4.3.2 Theo dõi nhà cung ứng
|
8.4.2.4.1 Đánh giá bên thứ 2
|
7.4.3.1 Chất lượng sản phẩm đầu
vào
|
8.4.2.5 Phát triển nhà cung
cấp
|
7.4.1.2 Phát triển hệ thống quản
lý chất lượng của người cung ứng
|
8.4.3 Information for external
providers
|
7.4.2 Thông tin mua hàng
|
8.4.3.1 Thông tin cho nhà cung
cấp thuê ngoài- bổ sung
|
|
8.5 Sản xuất và cung cấp dịch
vụ
|
7.5 Sản xuất và cung cấp dịch
vụ
|
8.5.1 Kiểm soát sản xuất và
cung cấp dịch vụ
|
7.5.1 Kiêm soát sản xuất và
cung cấp dịch vụ;
7.5.2 Xác nhận hiệu lực quá trình
sản xuất và cung cấp dịch vụ,
7.5.2.1 Xác nhận hiệu lực
quá trình sản xuất và cung cấp dịch vụ - bổ sung
|
8.5.1.1 Kế hoạch kiểm soát
|
7.5.1.1 Kế hoạch kiểm soát
|
8.5.1.2 Tiêu chuẩn công việc –
hướng dẫn vận hành và tiêu chuẩn ngoại
|
7.5.1.2 Hướng dẫn công việc
|
8.5.1.3 Kiểm chứng việc sắp
xếp công việc
|
7.5.1.3 Kiểm chứng việc sắp
xếp công việc
|
8.5.1.4 Xác nhận sau khi dừng
máy
|
|
8.5.1.5 Duy trì năng suất tổng
thể
|
7.5.1.4 Bảo dưỡng phòng ngừa và dự
đoán
|
8.5.1.6 Quản lý dụng cụ sản
xuất và chế tạo, dụng cụ, thiết bị kiểm tra và thử nghiệm
|
7.5.1.5 Quản lý dụng cụ sản
sản xuất
|
8.5.1.7 Kế hoạch sản xuất
|
7.5.1.6 Kế hoạch sản xuất
|
8.5.2 Nhận biết và truy xét nguồn
gốc
|
7.5.3 Nhận biết và truy xét nguồn
gốc
7.5.3.1 Nhận biết và truy xét
nguồn gốc – bổ sung
|
8.5.2.1 Nhận biết và truy xét
nguồn gốc – bổ sung
|
|
8.5.3 Tài sản của khách hàng
hoặc nhà cung cấp bên ngoài
|
7.5.4 Tài sản của khách hàng
|
8.5.4 Bảo toàn (See ISO9001:2015
requirements)
|
7.5.5 Bảo toàn sản phẩm
|
8.5.4.1 Bảo toàn – bổ sung
|
7.5.5.1 Lưu kho và kiểm soát
kho
|
8.5.5 Hoạt động sau giao hàng
|
|
8.5.5.1 Phản hồi thông tin từ dịch
vụ
|
7.5.1.7 Phản hồi thông tin từ dịch
vụ
|
8.5.5.2 Thỏa thuận dịch vụ với
khách hàng
|
7.5.1.8 Thỏa thuận dịch vụ với
khách hàng
|
8.5.6 Kiểm soát thay đổi
|
|
8.5.6.1 Kiểm soát thay đổi –
bổ sung
|
7.1.4 Kiểm soát thay đổi
|
8.5.6.1.1 Thay đổi tạm thời
kiểm soát quá trình
|
|
8.6 Thông qua sản phẩm và dịch
vụ
|
8.2.4 Monitoring and measurement
of product
|
8.6.1 Thông qua sản phẩm và
dịch vụ – bổ sung
|
|
8.6.2 Kiểm tra sắp đặt và thử
nghiệm chức năng
|
8.2.4.1 Kiểm tra sắp đặt và thử
nghiệm chức năng
|
8.6.3 Các chi tiết ngoại quan
|
8.2.4.2 Các chi tiết ngoại quan
|
8.6.4 Kiểm tra xác nhận và
chấp nhận sự phù hợp của sản phẩm và dịch vụ do nhà cung cấp bên
ngoài
|
7.4.3.1 Chất lượng sản phẩm đầu
vào
|
8.6.5 Sự phù hợp với các yêu cầu
điều lệ
|
7.4.1.1 Sự phù hợp với các yêu cầu
điều lệ
|
8.6.6 Chuẩn chấp nhận
|
7.1.2 Chuẩn chấp nhận
|
8.7 Kiểm soát đầu ra không phù
hợp
|
8.3 Kiểm soát sản phẩm không
phù hợp
|
8.7.1
|
8.3 Kiểm soát sản phẩm không
phù hợp
|
8.7.1.1 Sự nhân nhượng của
khách hàng
|
8.3.4 Sự khước từ của khách hàng
|
8.7.1.2 Kiểm soát đầu ra không
phù hợp –quá trình khách hàng quy đinh
|
|
8.7.1.3 Kiểm soát sản phẩm
nghi ngờ
|
8.3.1 Kiểm soát sản phẩm không
phù hợp – bổ sung
|
8.7.1.4 Kiểm soát sản phẩm được
làm lại
|
8.3.2 Kiểm soát sản phẩm được làm
lại
|
8.7.1.5 Kiểm soát sản phẩm
được sửa lại
|
|
8.7.1.6 Thông báo khách hàng
|
8.3.3 Thông tin cho khách hàng
|
8.7.1.7 Xử lý sản phẩm loại
bỏ
|
|
8.7.2
|
8.3 Kiểm soát sản phẩm không
phù hợp
|
9 Đánh giá kết quả thực hiện
|
8. Đo lường, phân tích và cải
tiến
|
9.1 Theo dõi, đo lường, phân
tích và đánh giá
|
8. Đo lường, phân tích và cải
tiến
|
9.1.1 Khái quát
|
8.1 Khái quát
|
9.1.1.1 Giám sát và đo lường các
quá trình sản xuất
|
8.2.3.1 Giám sát và đo lường các
quá trình sản xuất
|
9.1.1.2 Xác định công cụ thống kê
|
8.1.1 Xác định công cụ thống kê
|
9.1.1.3 Áp dụng các khái niệm
thống kê
|
8.1.2 Kiến thức về các khái niệm
thống kê cơ bản
|
9.1.2 Sự thỏa mãn của khách hàng
|
8.2.1 Sự thỏa mãn của khách hàng
|
9.1.2.1 Sự thỏa mãn của khách
hàng – bổ sung
|
8.2.1.1 Sự thỏa mãn của khách
hàng – bổ sung
|
9.1.3 Phân tích và đánh giá
|
8.4 Phân tích dữ liệu
|
9.1.3.1 Sắp xếp ưu tiên
|
8.4.1 Phân tích và sử dụng dữ
liệu
|
9.2 Đánh giá nội bộ
|
8.2.2 Đánh giá nội bộ
|
9.2.2.1 Chương trình đánh giá
nội bộ
|
8.2.2 Đánh giá nội bộ
8.2.2.4 Kế hoạch đánh giá nội
bộ
|
9.2.2.2 Đánh giá hệ thống
quản lý chất lượng
|
8.2.2.1 Đánh giá hệ thống
quản lý chất lượng
|
9.2.2.3 Đánh giá quá trình
sản xuất
|
8.2.2.2 Đánh giá quá trình
sản xuất
8.2.2.4 Kế hoạch đánh giá nội
bộ
|
9.2.2.4 Đánh giá sản phẩm
|
8.2.2.3 Đánh giá sản phẩm
|
9.3 Xem xét của lãnh đạo
|
5.6 Xem xét của lãnh đạo
|
9.3.1 Khái quát
|
5.6.1 Khái quát
|
9.3.1.1 Xem xét của lãnh đạo-
bổ sung
|
|
9.3.2 Đầu vào của xem xét
lãnh đạo
|
5.6.2 Đầu vào của xem xét
|
9.3.2.1 Đầu ra của xem xét
lãnh đạo – bổ sung
|
5.6.1.1 Kết quả thực hiện hệ thống
quản lý chất lượng
5.6.2. Đầu ra của xem xét – bổ
sung
|
9.3.3 Đầu ra của xem xét lãnh
đạo
|
5.6.3 Đầu ra của xem xét
|
9.3.3.1 Đầu ra của xem xét
lãnh đạo – bổ sung
|
|
10 Cải tiến
|
8.5 Cải tiến
|
10.1 Khái quát
|
8.5 1 Cải tiến liên tục
|
10.2 Sự không phù hợp và hành
động khắc phục
|
8.5.2 Hành động khắc phục
|
10.2.3 Giải quyết vấn đề
|
8.5.2.1 Giải quyết vấn đề
8.5.2.3 Tác động của hành động
khắc phục
|
10.2.4 Ngăn ngừa lỗi
|
8.5.2.2 Ngăn ngừa lỗi
|
10.2.5 Hệ thống quản lý bảo
hành
|
|
10.2.6 Phân tích khiếu nại
khách hàng và thử nghiệm sai lỗi trong thực tiễn
|
8.5.2.4 Thử nghiệm/ phân tích sản
phẩm bị loại bỏ
|
10.3 Cải tiến liên tục
|
8.5 1 Cải tiến liên tục
|
10.3.1 Cải tiến liên tục – bổ
sung
|
8.5.1.1 Cải tiến liên tục của tổ
chức
8.5.1.2 Cải tiến quá trình sản
xuất
|
Phụ lục A: Kế hoạch kiểm
soát
|
Phụ lục A: Kế hoạch kiểm
soát
|
A.1 Các giai
đoạn của kế hoạch kiểm soát
|
A.1 Các giai đoạn của kế hoạch
kiểm soát
|
A.2 Các yếu
tố của kế hoạch kiểm soát
|
A.2 Các yếu tố của kế hoạch kiểm
soát
|
ANNEX B: Bibliography -
supplemental
automotive
|
|