• TIN TỨC - SỰ KIỆN
  • GIỚI THIỆU
  • DỊCH VỤ ĐÀO TẠO
  • DỊCH VỤ TƯ VẤN
  • TÀI LIỆU
  • VĂN BẢN QPPL
Tin nội bộ Tin tổng hợp Tin chuyên ngành
Nói về chúng tôi Sứ mệnh, tầm nhìn Lĩnh vực hoạt động Chính sách chất lượng Sơ đồ tổ chức
Đào tạo và tư vấn ISO Đào tạo công cụ, kỹ năng quản lý Đào tạo nghiệp vụ & cấp chứng nhận Đào tạo kỹ năng mềm
HĐ TƯ VẤN ĐÀO TẠO ISO HĐ ĐÀO TẠO NGHIỆP VỤ HĐ CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HĐ CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC TỔ CHỨC Tư vấn CC nghề, năng lực hoạt động XD
Tài liệu ISO TL nghiệp vụ đấu thầu, ATLĐ, BĐS Tài liệu chuyên ngành xây dựng Tài liệu phát triển kỹ năng mềm
Văn bản pháp quy về đấu thầu
Đào tạo theo yêu cầu (In - House) Đào tạo ngắn hạn (Public)
  • TRANG CHỦ
  • ĐÀO TẠO IN-HOUSE
  • ĐÀO TẠO OUT-HOUSE
  • SITEMAP
  • HỎI-ĐÁP
  • LIÊN HỆ
Tin nội bộ Tin tổng hợp Tin chuyên ngành
Nói về chúng tôi Sứ mệnh, tầm nhìn Lĩnh vực hoạt động Chính sách chất lượng Sơ đồ tổ chức
Đào tạo và tư vấn ISO Đào tạo công cụ, kỹ năng quản lý Đào tạo nghiệp vụ & cấp chứng nhận Đào tạo kỹ năng mềm
HĐ TƯ VẤN ĐÀO TẠO ISO HĐ ĐÀO TẠO NGHIỆP VỤ HĐ CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HĐ CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC TỔ CHỨC Tư vấn CC nghề, năng lực hoạt động XD
Tài liệu ISO TL nghiệp vụ đấu thầu, ATLĐ, BĐS Tài liệu chuyên ngành xây dựng Tài liệu phát triển kỹ năng mềm
Văn bản pháp quy về đấu thầu
Đào tạo theo yêu cầu (In - House) Đào tạo ngắn hạn (Public)
Việt Nam
English
 Chào mừng bạn đến với 3T PLUS VIỆT NAM, công ty chuyên về Tư vấn quản lý doanh nghiệp, Đào tạo hệ thống quản lý, đào tạo nghiệp vụ chuyên ngành.
Ngày 19/1/2021   4:42:15 PM
ĐÀO TẠO & TƯ VẤN ISO
ISO 9001:2015
IATF16949:2016
ISO 14001:2015
ISO/IEC 17025
ISO 45000/OHSAS 18001
ISO 22000&HACCP
ISO/IEC 27001:2005
SA 8000
ĐÀO TẠO CÔNG CỤ, KỸ NĂNG QUẢN LÝ
ĐÀO TẠO 5S
ĐÀO TẠO KAIZEN
ĐÀO TẠO TPM
ĐÀO TẠO NGHIỆP VỤ & CẤP CHỨNG NHẬN
AN TOÀN LAO ĐỘNG
NV ĐẤU THẦU & CẤP CHỨNG CHỈ
TV CC NGHỀ & NĂNG LỰC TC HOẠT ĐỘNG XD
CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC CHO HOẠT ĐỘNG XÂY
ĐÀO TẠO KỸ NĂNG MỀM
QUẢN LÝ VÀ PHÁT TRIỂN CON NGƯỜI
NÂNG CAO NĂNG LỰC CHO QL CẤP TRUNG
KỸ NĂNG NGHỀ NGHIỆP
KỸ NĂNG QUẢN LÝ NHÂN SỰ
KỸ NĂNG ĐÀM PHÁN, THUYẾT TRÌNH
KỸ NĂNG QUẢN LÝ THỜI GIAN
CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ
ĐƯỜNG DÂY NÓNG
0914.897.955
0858495699
  THỐNG KÊ

Lượt truy cập: 1729250
Đang online: 22
  ĐỐI TÁC CHIẾN LƯỢC
BỘ XÂY DỰNG
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CỤC QUẢN LÝ ĐẤU THẦU
IATF16949:2016
SO SÁNH IATF 16949:2016 VÀ ISO/TS16949:2009
Cập nhật: 8/10/2019 - Số lượt đọc: 1281
Đến nay, phiên bản mới nhất IATF 16949:2016 được xây dựng dựa trên cơ sở tiêu chuẩn ISO 9000:2015. Do cấu trúc tiêu chuẩn ISO 9001: 2015 có sự thay đổi hoàn toàn so với phiên bản ISO 9001:2008, do đó IATF 16949:2016 có nhiều nội dung thay đổi so với phiên bản ISO/TS 16949:2009. 3T Plus xin tổng hợp một số nội dung thay đổi cơ bản như sau:


Thay đổi về yêu cầu trong IATF 16949:2016

- Cách tiếp cận quá trình trên cơ sở phân tích rủi ro được đề cập xuyên suốt toàn bộ tiêu chuẩn

- Bổ sung các yêu cầu về an toàn sản phẩm

- Yêu cầu quản lý sản phẩm có cài đặt phần mềm ở nhiều điều khoản

- Cụ thể hóa yêu cầu về năng lực chuyên gia đánh giá nội bộ và chuyên gia đánh giá bên thứ 2.

- Cụ thể hóa các tiêu chí lựa chọn nhà cung cấp

- Bổ sung các yêu cầu cụ thể về  xác định  và truy vết nguồn gốc

- Bổ sung qui định phải có quá trình quản lý bảo hành nếu có nhu cầu từ khách hàng và việc sử dụng các hướng dẫn ngành công nghiệp ô tô

- Văn bản hóa việc áp dụng nguyên tắc “ngăn ngừa lỗi” (error-proofing)

- Thông qua cấu trúc Annex SL High Level Structure như trong ISO 9001:2015

 

Các quy trình bắt buộc bổ sung

1

4.4.1.2 Quá trình quản lý an toàn sản phẩm

2

7.1.5.2.1 Quá trình quản lý hồ sơ kiểm tra xác nhận hoặc hiệu chuẩn.

3

7.2.1 Quá trình nhận biết nhu cầu đào tạo kể cả nhận thức.

4

7.2.3. Quá trình xác nhận năng lực của chuyên gia đánh giá nội bộ.

5

7.3.2 Quá trình nhằm động viên người lao động.

6

7.5.3.2.2 Quá trình xem xét phân phối và thực hiện các tiêu chuẩn kỹ thuật của khách hàng.

7

8.3.1.1  Quá trình thiết kế và phát triển.

8

8.4.1.2 Quá trình lựa chọn nhà cung cấp.

9

8.4.2.1. Quá trình nhận biết và xác định mức độ kiểm soát các quá trình thuê ngoài.

10

8.4.2.4. Quá trình đánh giá thành tích nhà cung cấp

11

8.5.6.1. Quá trình kiểm soát và ứng phó với các thay đổi.

12

8.5.6.1.1 Quá trình quản lý việc sử dụng các phương pháp kiểm soát thay thế

13

8.7.1.4. Quá trình xác nhận hàng làm lại

14

8.7.1.5. Quá trình xác nhận hàng sửa.

15

8.7.1.7. Quá trình xử lý hàng không phù hợp (không phải hàng làm lại và hàng sửa)

16

9.2.2.1 Quá trình đánh giá nội bộ.

17

10.2.3. Quá trình giải quyết vấn đề.

18

10.2.4. Quá trình xác định và sử dụng phương pháp phòng chống sai lỗi.

19

10.3.1. Quá trình cải tiến liên tục.

20

9.3. Thủ tục xem xét lãnh đạo

 

 

BẢNG SO SÁNH IATF 16949:2016 – ISO 9001:2016 – ISO/TS16949:2009

 

IATF 16949:2016

ISO/TS 16949:2009

1. Phạm vi

1. Phạm vi

1.1 Phạm vi – ngành ô tô yêu cầu bổ sung ISO9001:2015

1.1 Tổng quan

 

1.2 Áp dụng

2 Tài liệu viện dẫn

2 Tài liệu viện dẫn

2.1 Tài liệu và thông tin viện dẫn

 

3 Thuật ngữ và định nghĩa

3. Thuật ngữ và định nghĩa

3.1 Thuật ngữ và định nghĩa cho ngành công nghiệp ô tô

3.1 Thuật ngữ và định nghĩa cho ngành công nghiệp ô tô

4 Bối cảnh của tổ chức

4 Hệ thống quản lý chất lượng

4.1 Hiểu tổ chức và bối cảnh tổ chức

 

4.2 Hiểu nhu cầu và mong đợi các bên liên quan

 

4.3 Xác định phạm vi của hệ thống quản lý chất lượng

4.2.2.a

4.3.1 Xác định phạm vi của hệ thống quản lý chất lượng — bổ sung

 

4.3.2 Các yêu cầu riêng biệt của khách hàng

 

4.4 Hệ thống quản lý chất lượng và các quá trình trong hệ thống

 

4.1 Yêu cầu chung

4.4.1.1 Sự phù hợp của sản phẩm và các quá trình

 

4.4.1.2 An toàn sản phẩm

 

5 Sự lãnh đạo

5 Trách nhiệm của lãnh đạo

5.1 Sự lãnh đạo và cam kết

5.1 Cam kết của lãnh đạo

5.1.1 Khái quát

5.1 Cam kết của lãnh đạo

5.5.2 Đại diện của lãnh đạo

5.1.1.1 Trách nhiệm tập đoàn

 

5.1.1.2 Hiệu lực và hiệu quả của quá trình

5.1.1 Hiệu quả của quá trình

5.1.1.3 Người chủ trì quá trình

 

5.1.2 Hướng vào khách hàng

5.2 Hướng vào khách hàng

5.2 Chính sách

5.3 Chính sách chất lượng

5.2.1 Thiết lập chính sách chất lượng

5.3 Chính sách chất lượng

5.2.2 Truyền đạt chính sách chất lượng

5.3 Chính sách chất lượng

5.3 Vai trò trách nhiệm và quyền hạn trong tổ chức

5.5.1 Trách nhiệm và quyền hạn

5.3.1 Vai trò trách nhiệm và quyền hạn trong tổ chức — Bổ sung

 

5.5.2.1 Đại diện của khách hàng

5.3.2 Trách nhiệm và quyền hạn đối với yêu cầu sản phẩm và hành động khắc phục

5.5.1.1 Trách nhiệm về chất lượng

6 Hoạch định

5.4 Hoạch định

6.1 Hành động giải quyết rủi ro và cơ hội

 

6.1.2.1 Phân tích rủi ro

 

6.1.2.2 Hành động phòng ngưa

8.5.3 Hành động phòng ngưa

6.1.2.3 Kế hoạch đối phó với các tình huống khẩn cấp

6.3.2 Contingency plans

6.2 Mục tiêu chất lượng và hoạch định để đạt mục tiêu

5.4.1 Mục tiêu chất lượng

6.2.2.1 Mục tiêu chất lượng và hoạch định để đạt mục tiêu – bổ sung

5.4.1 Mục tiêu chất lượng

6.3 Hoạch định những thay đổi

5.4.2.b

7 Hỗ trợ

 

7.1 Nguồn lực

6 Quản lý nguồn lực

7.1.1 Khái quát

6.1 Cung cấp nguồn lực

7.1.2 Con người

6.2 Nguồn nhân lực

7.1.3 Cơ sở hạ tầng

6.3 Cơ sở hạ tầng

7.1.3.1 Hoạch định bố trí nhà máy, phương tiện và thiết bị

6.3.1 Hoạch định bố trí nhà máy, phương tiện và thiết bị

7.1.4 Môi trường cho vận hành các quá trình

6.4 Môi trường làm việc

6.4.1 An toàn cá nhân để đạt được chất lượng sản phẩm

7.1.4.1 Môi trường cho vận hành các quá trình – bổ sung

6.4.2 Vệ sinh nhà xưởng

7.1.5 Nguồn lực theo dõi và đo lường

7.6 Kiểm soát thiết bị theo dõi và đo lường

7.1.5.1 Khái quát

 

7.1.5.1.1 Phân tích hệ thống đo lường

7.6.1 Phân tích hệ thống đo lường

7.1.5.2 Truy xuất nguồn gốc đo lường

7.6.a

7.1.5.2.1 Hồ sơ hiệu chuẩn/kiểm định

7.6.2 Hồ sơ hiệu chuẩn/kiểm định

7.1.5.3 Yêu cầu về phòng thí nghiệm

7.6.3 Yêu cầu về phòng thí nghiệm

7.1.5.3.1 Phòng thí nghiệm nội bộ

7.6.3.1 Phòng thí nghiệm nội bộ

7.1.5.3.2 Phòng thí nghiệm bên ngoài

7.6.3.2 Phòng thí nghiệm bên ngoài

7.1.6 Kiến thức của tổ chức

 

7.2 Năng lực

6.2.2 Năng lực, đào tạo và nhận thức

7.2.1 Năng lực — bổ sung

6.2.2.2 Đào tạo

7.2.2 Năng lực — đào tạo trong công việc

6.2.2.3 Đào tạo trong công việc

7.2.3 Năng lực đánh giá viên nội bộ

8.2.2.5 Trình độ đánh giá viên nội bộ

7.2.4 Năng lực đánh giá viên bên thứ 2

 

7.3 Nhận thức

6.2.2 Năng lực, đào tạo và nhận thức

7.3.1 Nhận thức — bổ sung

6.2.2.4 Động viên và trao quyền cho người lao động

7.3.2 Động viên và trao quyền cho người lao động

6.2.2. Động viên và trao quyền cho người lao động

7.4 Trao đổi thông tin

5.5.3 Trao đổi thông tin nội bộ

7.5 Thông tin dạng văn bản

4.2 Yêu cầu hệ thống tài liệu

7.5.1 Khái quát

4.2.1 Khái quát

7.5.1.1 Tài liệu hệ thống quản lý chất lượng

 

4.2.2 Sô tay chất lượng

7.5.2 Thiết lập và cập nhật

4.2.3 Quản lý tài liệu

7.5.3 Quản lý thông tin dạng văn bản

4.2.3 Quản lý tài liệu

4.2.4 Quản lý hồ sơ

7.5.3.2.1 Lưu giữ hồ sơ

4.2.4 Quản lý hồ sơ

7.5.3.2.2 Quy định kỹ thuật

4.2.3.1 Quy định kỹ thuật

8 Vận hành

7 Tạo sản phẩm

8.1 Hoạch định và kiểm soát vận hành

7.1 Hoạch định tạo sản phẩm

8.1.1 Hoạch định và kiểm soát vận hành —

Bổ sung

7.1.1 Hoạch định tạo sản phẩm

7.1.2 Chuẩn chấp nhận

8.1.2 Bảo mật

7.1.3 Bảo mật

8.2 Yêu cầu về sản phẩm và dịch vụ

7.2 Các quá trình liên quan đến khách hàng

8.2.1 Trao đổi thông tin với khách hàng

7.2.3 Trao đổi thông tin với khách hàng

8.2.1.1 Trao đổi thông tin với khách hàng – bổ sung

7.2.3.1 Trao đổi thông tin với khách hàng – bổ sung

8.2.2 Xác định yêu cầu đối với sản phẩm và dịch vụ

 

7.2.1 Xác định yêu cầu đối với sản phẩm

8.2.2.1 Xác định yêu cầu đối với sản phẩm và dịch vụ – bổ sung

7.2.1 Chú ý 2

8.2.3 Xem xét các yêu cầu liên quan đến sản

phẩm và dịch vụ

7.2.2 Xem xét các yêu cầu liên quan đến sản

phẩm

8.2.3.1.1 Xem xét các yêu cầu liên quan đến sản phẩm và dịch vụ - bổ sung

 

7.2.2.1 Xem xét các yêu cầu liên quan đến sản phẩm - bổ sung

 

8.2.3.1.2 Các đặc tính đặc biệt do khách hàng chỉ định

7.2.1.1 Các đặc tính đặc biệt do khách hàng chỉ định

8.2.3.1.3 Tính khả thi của quá trình sản xuất

7.2.2.2 Tính khả thi của quá trình sản xuất

8.2.4 Thay đổi các yêu cầu về sản phẩm và

dịch vụ

7.2.2 Xem xét các yêu cầu liên quan đến sản

phẩm

8.3 Thiết kế và phát triển sản phẩm và dịch vụ

7.3 Thiết kế và phát triển

8.3.1 Khái quát

7.3.1 Hoạch định thiết kế và phát triển

8.3.1.1 Thiết kế và phát triển sản phẩm và dịch

vụ – bổ sung

 

7.3.1 Hoạch định thiết kế và phát triển

8.3.2 Hoạch định thiết kế và phát triển

7.3.1 Hoạch định thiết kế và phát triển

8.3.2.1 Hoạch định thiết kế và phát triển – bổ sung

7.3.1.1 Tiếp cận đa nguyên tắc

8.3.2.2 Kỹ năng thiết kế sản phẩm

6.2.2.1 Kỹ năng thiết kế sản phẩm

8.3.2.3 Phát triển sản phẩm với phần mềm

 

8.3.3 Đầu vào thiết kế và phát triển

7.3.2 Đầu vào thiết kế và phát triển

8.3.3.1 Đầu vào thiết kế sản phẩm

7.3.2.1 Đầu vào thiết kế sản phẩm

8.3.3.2 Đầu vào thiết kế quá trình sản xuất

7.3.2.2 Đầu vào thiết kế quá trình sản xuất

8.3.3.3 Các đặc tính đặc biệt

7.3.2.3 Các đặc tính đặc biệt

8.3.4 Kiểm soát thiết kế và phát triển

7.3.4 Xem xét thiết kế và phát triển &

7.3.5 Design and development verification

7.3.6 Design and development validation

8.3.4.1 Theo dõi

7.3.4.1 Theo dõi

8.3.4.2 Xác nhận giá trị sử dụng của thiết kế và phát triển

7.3.6.1 Xác nhận giá trị sử dụng của thiết kế và phát triển

8.3.4.3 Chương trình sản xuất thử

7.3.6.2 Chương trình sản xuất thử

8.3.4.4 Quá trình phê duyệt sản phẩm

7.3.6.3 Quá trình phê duyệt sản phẩm

8.3.5 Đầu ra của thiết kế và phát triển

7.3.3 Đầu ra của thiết kế và phát triển

8.3.5.1 Đầu ra của thiết kế và phát triển – bổ sung

7.3.3.1 Đầu ra thiết kế sản phẩm – bổ sung

8.3.5.2 Đầu ra của thiết kế quá trình

7.3.3.2 Đầu ra của thiết kế quá trình

8.3.6 Thay đổi thiết kế và phát triển

7.3.7 Kiểm soát thay đổi thiết kế và phát triển

8.3.6.1 Thay đổi thiết kế và phát triển – bổ sung

7.3.7. Chú ý

8.4 Kiểm soát các sản phẩm và dịch vụ do bên ngoài cung cấp

7.4 Mua hàng

4.1 Yêu cầu chung

8.4.1 Khái quá (See ISO9001:2015 requirements)

7.4 Purchasing

8.4.1.1 Khái quát – bổ sung

7.4.1 Chú ý 1

8.4.1.2 Quá trình lựa chọn nhà cung cấp

7.4.1 Quá trình mua hàng

8.4.1.3 Nguồn cung cấp được khách hàng phê duyệt (được gọi là mua “trực tiếp”)

7.4.1.3 Nguồn cung cấp được khách hàng phê duyệt

8.4.2 Loại và mức độ kiểm soát

7.4.1 Quá trình mua hàng

4.1 Yêu cầu chung và chú ý 3 trong 4.1

8.4.2.1 Loại và mức độ kiểm soát – bổ sung

4. .1 Yêu cầu chung và chú ý 3 trong 4.1

8.4.2.2 Sự phù hợp với các yêu cầu điều lệ

7.4.1.1 Sự phù hợp với các yêu cầu điều lệ

8.4.2.3 Phát triển hệ thống quản lý chất lượng của người cung ứng

7.4.1.2 Phát triển hệ thống quản lý chất lượng của người cung ứng

8.4.2.3.1 Phần mềm liên quan đến ngành ô tô và sản phẩm trong ngành ô tô có phần mềm

 

8.4.2.4 Theo dõi nhà cung ứng

7.4.3.2 Theo dõi nhà cung ứng

8.4.2.4.1 Đánh giá bên thứ 2

7.4.3.1 Chất lượng sản phẩm đầu vào

8.4.2.5 Phát triển nhà cung cấp

7.4.1.2 Phát triển hệ thống quản lý chất lượng của người cung ứng

8.4.3 Information for external providers

7.4.2 Thông tin mua hàng

8.4.3.1 Thông tin cho nhà cung cấp thuê ngoài- bổ sung

 

8.5 Sản xuất và cung cấp dịch vụ

7.5 Sản xuất và cung cấp dịch vụ

8.5.1 Kiểm soát sản xuất và cung cấp dịch vụ

 

7.5.1 Kiêm soát sản xuất và cung cấp dịch vụ;

7.5.2 Xác nhận hiệu lực quá trình sản xuất và cung cấp dịch vụ,

7.5.2.1  Xác nhận hiệu lực quá trình sản xuất và cung cấp dịch vụ - bổ sung

8.5.1.1 Kế hoạch kiểm soát

7.5.1.1 Kế hoạch kiểm soát

8.5.1.2 Tiêu chuẩn công việc – hướng dẫn vận hành và tiêu chuẩn ngoại

7.5.1.2 Hướng dẫn công việc

8.5.1.3 Kiểm chứng việc sắp xếp công việc

7.5.1.3 Kiểm chứng việc sắp xếp công việc

8.5.1.4 Xác nhận sau khi dừng máy

 

8.5.1.5 Duy trì năng suất tổng thể

7.5.1.4 Bảo dưỡng phòng ngừa và dự đoán

8.5.1.6 Quản lý dụng cụ sản xuất và chế tạo, dụng cụ, thiết bị kiểm tra và thử nghiệm

7.5.1.5 Quản lý dụng cụ sản sản xuất

8.5.1.7 Kế hoạch sản xuất

7.5.1.6 Kế hoạch sản xuất

8.5.2 Nhận biết và truy xét nguồn gốc

7.5.3 Nhận biết và truy xét nguồn gốc

7.5.3.1 Nhận biết và truy xét nguồn gốc – bổ sung

8.5.2.1 Nhận biết và truy xét nguồn gốc – bổ sung

 

8.5.3 Tài sản của khách hàng hoặc nhà cung cấp bên  ngoài

7.5.4 Tài sản của khách hàng

8.5.4 Bảo toàn (See ISO9001:2015 requirements)

7.5.5 Bảo toàn sản phẩm

8.5.4.1 Bảo toàn – bổ sung

7.5.5.1 Lưu kho và kiểm soát kho

8.5.5 Hoạt động sau giao hàng

 

8.5.5.1 Phản hồi thông tin từ dịch vụ

7.5.1.7 Phản hồi thông tin từ dịch vụ

8.5.5.2 Thỏa thuận dịch vụ với khách hàng

7.5.1.8 Thỏa thuận dịch vụ với khách hàng

8.5.6 Kiểm soát thay đổi

 

8.5.6.1 Kiểm soát thay đổi – bổ sung

7.1.4 Kiểm soát thay đổi

8.5.6.1.1 Thay đổi tạm thời kiểm soát quá trình

 

8.6 Thông qua sản phẩm và dịch vụ

8.2.4 Monitoring and measurement of product

8.6.1 Thông qua sản phẩm và dịch vụ – bổ sung

 

8.6.2 Kiểm tra sắp đặt và thử nghiệm chức năng

8.2.4.1 Kiểm tra sắp đặt và thử nghiệm chức năng

8.6.3 Các chi tiết ngoại quan

8.2.4.2 Các chi tiết ngoại quan

8.6.4 Kiểm tra xác nhận và chấp nhận sự phù hợp của sản phẩm và dịch vụ do nhà cung cấp bên ngoài

7.4.3.1 Chất lượng sản phẩm đầu vào

8.6.5 Sự phù hợp với các yêu cầu điều lệ

7.4.1.1 Sự phù hợp với các yêu cầu điều lệ

8.6.6 Chuẩn chấp nhận

7.1.2 Chuẩn chấp nhận

8.7 Kiểm soát đầu ra không phù hợp

8.3 Kiểm soát sản phẩm không phù hợp

8.7.1

8.3 Kiểm soát sản phẩm không phù hợp

8.7.1.1 Sự nhân nhượng của khách hàng

8.3.4 Sự khước từ của khách hàng

8.7.1.2 Kiểm soát đầu ra không phù hợp –quá trình khách hàng quy đinh

 

8.7.1.3 Kiểm soát sản phẩm nghi ngờ

8.3.1 Kiểm soát sản phẩm không phù hợp – bổ sung

8.7.1.4 Kiểm soát sản phẩm được làm lại

8.3.2 Kiểm soát sản phẩm được làm lại

8.7.1.5 Kiểm soát sản phẩm được sửa lại

 

8.7.1.6 Thông báo khách hàng

8.3.3 Thông tin cho khách hàng

8.7.1.7 Xử lý sản phẩm loại bỏ

 

8.7.2

8.3 Kiểm soát sản phẩm không phù hợp

9 Đánh giá kết quả thực hiện

8. Đo lường, phân tích và cải tiến

9.1 Theo dõi, đo lường, phân tích và đánh giá

8. Đo lường, phân tích và cải tiến

9.1.1 Khái quát

8.1 Khái quát

9.1.1.1 Giám sát và đo lường các quá trình sản xuất

8.2.3.1 Giám sát và đo lường các quá trình sản xuất

9.1.1.2 Xác định công cụ thống kê

8.1.1 Xác định công cụ thống kê

9.1.1.3 Áp dụng các khái niệm thống kê

8.1.2 Kiến thức về các khái niệm thống kê cơ bản

9.1.2 Sự thỏa mãn của khách hàng

8.2.1 Sự thỏa mãn của khách hàng

9.1.2.1 Sự thỏa mãn của khách hàng – bổ sung

8.2.1.1 Sự thỏa mãn của khách hàng – bổ sung

9.1.3 Phân tích và đánh giá

8.4 Phân tích dữ liệu

9.1.3.1 Sắp xếp ưu tiên

8.4.1 Phân tích và sử dụng dữ liệu

9.2 Đánh giá nội bộ

8.2.2 Đánh giá nội bộ

9.2.2.1 Chương trình đánh giá nội bộ

8.2.2 Đánh giá nội bộ

8.2.2.4 Kế hoạch đánh giá nội bộ

9.2.2.2 Đánh giá hệ thống quản lý chất lượng

8.2.2.1 Đánh giá hệ thống quản lý chất lượng

9.2.2.3 Đánh giá quá trình sản xuất

8.2.2.2 Đánh giá quá trình sản xuất

8.2.2.4 Kế hoạch đánh giá nội bộ

9.2.2.4 Đánh giá sản phẩm

8.2.2.3 Đánh giá sản phẩm

9.3 Xem xét của lãnh đạo

5.6 Xem xét của lãnh đạo

9.3.1 Khái quát

5.6.1 Khái quát

9.3.1.1 Xem xét của lãnh đạo- bổ sung

 

9.3.2 Đầu vào của xem xét lãnh đạo

5.6.2 Đầu vào của xem xét

9.3.2.1 Đầu ra của xem xét lãnh đạo – bổ sung

5.6.1.1 Kết quả thực hiện hệ thống quản lý chất lượng

5.6.2. Đầu ra của xem xét – bổ sung

9.3.3 Đầu ra của xem xét lãnh đạo

5.6.3 Đầu ra của xem xét

9.3.3.1 Đầu ra của xem xét lãnh đạo – bổ sung

 

10 Cải tiến

8.5 Cải tiến

10.1 Khái quát

8.5 1 Cải tiến liên tục

10.2 Sự không phù hợp và hành động khắc phục

8.5.2 Hành động khắc phục

10.2.3 Giải quyết vấn đề

8.5.2.1 Giải quyết vấn đề

8.5.2.3 Tác động của hành động khắc phục

10.2.4 Ngăn ngừa lỗi

8.5.2.2 Ngăn ngừa lỗi

10.2.5 Hệ thống quản lý bảo hành

 

10.2.6 Phân tích khiếu nại khách hàng và thử nghiệm sai lỗi trong thực tiễn

8.5.2.4 Thử nghiệm/ phân tích sản phẩm bị loại bỏ

10.3 Cải tiến liên tục

8.5 1 Cải tiến liên tục

10.3.1 Cải tiến liên tục – bổ sung

8.5.1.1 Cải tiến liên tục của tổ chức

8.5.1.2 Cải tiến quá trình sản xuất

Phụ lục A: Kế hoạch kiểm soát

Phụ lục A: Kế hoạch kiểm soát

A.1 Các giai đoạn của kế hoạch kiểm soát

A.1 Các giai đoạn của kế hoạch kiểm soát

A.2 Các yếu tố của kế hoạch kiểm soát

A.2 Các yếu tố của kế hoạch kiểm soát

ANNEX B: Bibliography - supplemental

automotive

 

 

 

Tags
SO SÁNH IATF 16949:2016 VÀ ISO/TS16949:2009
CÁC TIN KHÁC
QUY TRÌNH XÂY DỰNG IATF 16949:2016
TỔNG QUAN VỀ IATF 16949:2016
SO SÁNH IATF 16949:2016 VÀ ISO/TS16949:2009
  HỖ TRỢ ONLINE

 ĐÀO TẠO TƯ VẤN ISO: 0914897955

 

Ban chat qua fb voi chung toi
Skype Me™: hotro on!
  LỊCH KHAI GIẢNG
THÔNG BÁO KHAI GIẢNG CÁC KHÓA ĐÀO TẠO HỆ THỐNG QUẢN LÝ VÀ CHUYÊN GIA ĐÁNH GIÁ
LIÊN HỆ TỔ CHỨC TƯ VẤN, ĐÀO TẠO Hotline: 0858495699 hoặc email 3tplusvietnam@gmail.com
  CÁC DỰ ÁN TIÊU BIỂU
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN XI MĂNG VICEM HOÀNG THẠCH
CÔNG TY CỔ PHẦN FPT
TOYO DENSO VIETNAM
TỔNG CÔNG TY CP XÂY LẮP CÔNG TRÌNH VIETTEL
TỔNG CÔNG TY CP BIA RƯỢU NƯỚC GIẢI KHÁT HÀ NỘI (HABECO)
VIDEO

RELAX

  VBPL MỚI BAN HÀNH
  KHÁCH HÀNG TIÊU BIỂU
NCS a1 TOYO DENSO VIETNAM Viettel Cong trinh Công ty CP tin học viễn thông hàng không HOYA STANLEY VIỆT NAM NICHIRIN Việt Nam Panasonic tapetco vietcombank vinacs yazaki Canon A2 a3 a4
ĐÀO TẠO & TƯ VẤN ISO
  • ISO 9001:2015
  • IATF16949:2016
  • ISO 14001:2015
  • ISO/IEC 17025
  • ISO 45000/OHSAS 18001
  • ISO 22000&HACCP
ĐÀO TẠO CÔNG CỤ, KỸ NĂNG QUẢN LÝ
  • ĐÀO TẠO 5S
  • ĐÀO TẠO KAIZEN
  • ĐÀO TẠO TPM
ĐÀO TẠO NGHIỆP VỤ & CẤP CHỨNG NHẬN
  • AN TOÀN LAO ĐỘNG
  • NV ĐẤU THẦU & CẤP CHỨNG CHỈ
TV CC NGHỀ & NĂNG LỰC TC HOẠT ĐỘNG XD
  • CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC CHO HOẠT ĐỘNG XÂY
ĐÀO TẠO KỸ NĂNG MỀM
  • QUẢN LÝ VÀ PHÁT TRIỂN CON NGƯỜI
  • NÂNG CAO NĂNG LỰC CHO QL CẤP TRUNG
KỸ NĂNG NGHỀ NGHIỆP
  • KỸ NĂNG QUẢN LÝ NHÂN SỰ
  • KỸ NĂNG ĐÀM PHÁN, THUYẾT TRÌNH
  • KỸ NĂNG QUẢN LÝ THỜI GIAN
ĐƯỜNG DÂY NÓNG
  • 0914.897.955
  • 0858495699

Công ty CỔ PHẦN 3T PLUS VIỆT NAM

Địa chỉ: Tầng 4, số 199B, đường Minh Khai, Q. Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội

Điện thoại: 02432202084         -          Fax: 02432202085

Email: 3tplusvietnam@gmail.com

Website: http://www.3tplus.vn

Tags: ĐÀO TẠO, TƯ VẤN,
Thiết kế website bởi haanhco.,Ltd